The bricklayer skillfully laid the bricks.
Dịch: Thợ xây gạch đã đặt gạch một cách khéo léo.
He works as a bricklayer on construction sites.
Dịch: Anh ấy làm thợ xây gạch trên các công trường.
Being a bricklayer requires both strength and precision.
Dịch: Làm thợ xây gạch đòi hỏi cả sức mạnh và độ chính xác.
nơi cư trú chính thức của một cá nhân, thường là một quan chức hoặc người có chức vụ trong chính phủ.