The company is suffering from a staff shortage.
Dịch: Công ty đang bị thiếu nhân sự.
We are facing a serious staff shortage in the IT department.
Dịch: Chúng tôi đang đối mặt với tình trạng thiếu nhân sự nghiêm trọng trong bộ phận IT.
tình trạng thiếu nhân viên
tình trạng thiếu lao động
thiếu nhân viên
05/08/2025
/ˈpʌblɪʃɪŋ fiːld/
để lạc, đánh mất
tư duy phát triển
cơ quan việc làm
dấu chân trực tuyến
chất xúc tác
xã hội sẽ tử tế hơn
Trang thương mại điện tử
trẻ sơ sinh