I use a chip card to pay for my groceries.
Dịch: Tôi sử dụng thẻ chip để thanh toán cho hàng tạp hóa.
Many banks now issue chip cards for added security.
Dịch: Nhiều ngân hàng hiện nay phát hành thẻ chip để tăng cường an ninh.
thẻ thông minh
thẻ vi mạch
chip
góp tiền
07/11/2025
/bɛt/
sớm phát triển, sớm thành
nhiệt độ không gian sâu
học sinh nổi tiếng
không khoan dung
quỹ cộng đồng
tâm trạng tiêu cực, sự phản đối
phương tiện vận chuyển dầu mỏ
tăng cường sức đề kháng