The bank charges a high interest rate on overdrafts.
Dịch: Ngân hàng tính lãi suất cao đối với các khoản thấu chi.
I had to apply for an overdraft to pay for the repairs.
Dịch: Tôi phải xin thấu chi để thanh toán các chi phí sửa chữa.
thấu chi ngân hàng
ứng tiền mặt
rút quá số dư
12/06/2025
/æd tuː/
chốt cửa, then cài
Màn hình OLED
lớp, hạng, loại
Sự quá đông dân
cát khan hiếm
Phiên họp thứ hai trong một cuộc họp hoặc phiên làm việc
hạt dầu
giáo dục giới tính