The bank charges a high interest rate on overdrafts.
Dịch: Ngân hàng tính lãi suất cao đối với các khoản thấu chi.
I had to apply for an overdraft to pay for the repairs.
Dịch: Tôi phải xin thấu chi để thanh toán các chi phí sửa chữa.
thấu chi ngân hàng
ứng tiền mặt
rút quá số dư
18/12/2025
/teɪp/
đại hiệp
Ngưỡng doanh thu
Rút lui để phòng thủ
tài liệu bổ sung
cơ hội ghi bàn
thiết bị đo lường có thể thích ứng
hoa anh thảo
sự đoàn kết dân tộc