The spaceship launched successfully into orbit.
Dịch: Tàu vũ trụ đã phóng thành công vào quỹ đạo.
They designed a new spaceship for interstellar travel.
Dịch: Họ đã thiết kế một chiếc tàu vũ trụ mới cho chuyến du hành giữa các vì sao.
The astronauts boarded the spaceship before the mission.
Dịch: Các phi hành gia đã lên tàu vũ trụ trước nhiệm vụ.
Tự do về tinh thần, khả năng suy nghĩ, cảm xúc và ý chí tự do mà không bị hạn chế hay kiểm soát bởi các yếu tố bên ngoài hoặc nội tại