We need to strengthen management to improve efficiency.
Dịch: Chúng ta cần tăng cường quản lý để nâng cao hiệu quả.
The government is strengthening management of natural resources.
Dịch: Chính phủ đang tăng cường quản lý tài nguyên thiên nhiên.
tăng cường quản lý
củng cố quản lý
sự tăng cường quản lý
quản lý tăng cường
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Nông nghiệp thông minh
Quần áo đi biển hoặc đi du lịch biển
Đối tượng nghiên cứu
không có ngân sách
ưu tiên
sự thanh lịch; sự cao sang; sự quý phái
thành tựu
Liệu pháp ánh sáng, sử dụng ánh sáng để điều trị bệnh.