The job is only temporary.
Dịch: Công việc này chỉ là tạm thời.
They found temporary housing.
Dịch: Họ tìm được chỗ ở tạm thời.
She took a temporary leave from work.
Dịch: Cô ấy nghỉ phép tạm thời từ công việc.
tạm thời
tính tạm thời
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
vượt qua
Ghi nhớ suốt đời
xe khách đường dài
sự hợp tác khu vực
Nhà hát tre
Luật siêu quốc gia
sự xâm lược, sự công kích
cơn mưa lớn