The job is only temporary.
Dịch: Công việc này chỉ là tạm thời.
They found temporary housing.
Dịch: Họ tìm được chỗ ở tạm thời.
She took a temporary leave from work.
Dịch: Cô ấy nghỉ phép tạm thời từ công việc.
tạm thời
tính tạm thời
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
phát hiện ban đầu
Trụ sở chính tại Hà Nội
quân cờ
sự hình dung
sự chôn cất
Bài viết đã lưu trữ
hiện tượng mặt trăng
Thời gian trôi nhanh.