Dedication to social activitiescó nghĩa làTâm huyết cho các hoạt động xã hội
Ngoài ra dedication to social activitiescòn có nghĩa làsự tận tâm với các hoạt động xã hội, niềm đam mê với các hoạt động xã hội, sự cống hiến cho các hoạt động xã hội
Ví dụ chi tiết
Her dedication to social activities is admirable.
Dịch: Sự tâm huyết của cô ấy cho các hoạt động xã hội thật đáng ngưỡng mộ.
He shows great dedication to social activities.
Dịch: Anh ấy thể hiện sự tâm huyết lớn cho các hoạt động xã hội.