She is considering re-marriage after many years of widowhood.
Dịch: Cô ấy đang cân nhắc việc tái hôn sau nhiều năm góa bụa.
Re-marriage rates are higher for men than for women.
Dịch: Tỷ lệ tái hôn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
Hôn nhân lần hai
Tái hôn
24/12/2025
/ˌkrɪp.təˈɡræf.ɪk kiː/
Khái niệm
phơi bày, để lộ ra
tiêu thụ quá mức
Động vật ăn thịt biển
loại hình du lịch mới
Khoa tâm lý
Du lịch Nam Việt Nam
canh rau đay nấu cua