The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Văn hóa thịnh hành
đạo đức kinh doanh
bài đăng phổ biến
quy trình vận hành
thực thi pháp luật quân sự
mất kiểm soát
cá nhiệt đới
xâm son xịn sò