The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
trận đấu giữa các đội bóng cùng thành phố hoặc khu vực
sự đa ngôn ngữ
bánh khô
nội dung lặp đi lặp lại
kiểu con nhà giàu
album nhạc phim
lớp nước
chiếc xe cũ