The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
hồ sơ công việc
giáo hoàng kế tiếp
Ca sĩ
sự thoát ra không đều
Tên nghệ thuật
Chính sách bảo vệ thông tin
hiện tượng lạ
cuộc đua chèo thuyền