The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
ăn mòn từng mảng
đường vĩ, đường vĩ tuyến
phòng truyền thông
Giám sát phạm nhân
dính nghi vấn
Nông nghiệp thông minh
Cây denim trẻ trung
Nghề thủ công từ mây