The speech had an intense impact on the audience.
Dịch: Bài phát biểu có tác động mạnh mẽ đến khán giả.
The economic crisis had an intense impact on small businesses.
Dịch: Cuộc khủng hoảng kinh tế đã có tác động dữ dội đến các doanh nghiệp nhỏ.
ảnh hưởng mạnh mẽ
tác động mạnh
mãnh liệt
tác động
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
thiết kế chiếu sáng
hướng dẫn y tế
thu hoạch mùa màng
Thủ tục dự thi
bãi biển đá
nhạc rap
tỷ trọng tương đối
hỗ trợ