His radical thought challenged the status quo.
Dịch: Suy nghĩ triệt để của anh ấy đã thách thức hiện trạng.
She expressed a radical thought during the discussion.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ một suy nghĩ triệt để trong buổi thảo luận.
ý tưởng triệt để
suy nghĩ cực đoan
chủ nghĩa triệt để
làm triệt để hóa
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
linh cẩu
người dùng khách
nỗ lực kiên quyết
sự sở hữu thú cưng
trái cây khô ngọt
trẻ, trẻ tuổi
phát triển năng khiếu
thích tham gia