His radical thought challenged the status quo.
Dịch: Suy nghĩ triệt để của anh ấy đã thách thức hiện trạng.
She expressed a radical thought during the discussion.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ một suy nghĩ triệt để trong buổi thảo luận.
ý tưởng triệt để
suy nghĩ cực đoan
chủ nghĩa triệt để
làm triệt để hóa
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
Nhà sản xuất xe điện
Vóc dáng diện bikini
khách mời nổi tiếng
lính thủy đánh bộ
sự sưng, sự phồng
người có nguồn gốc chủng tộc hỗn hợp
mềm mại, nhung
cá hoa