His radical thought challenged the status quo.
Dịch: Suy nghĩ triệt để của anh ấy đã thách thức hiện trạng.
She expressed a radical thought during the discussion.
Dịch: Cô ấy đã bày tỏ một suy nghĩ triệt để trong buổi thảo luận.
ý tưởng triệt để
suy nghĩ cực đoan
chủ nghĩa triệt để
làm triệt để hóa
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
Học sinh lớp 11
trứng vịt muối
đàn hồi
đa dạng hóa
thay đổi môi trường
sợi chỉ, mạch (trong chương trình máy tính)
chuẩn bị đá trận bán kết
gây ấn tượng với người hâm mộ