I inferred from her expression that she was angry.
Dịch: Tôi suy luận từ vẻ mặt của cô ấy rằng cô ấy đang tức giận.
His silence inferred his disagreement.
Dịch: Sự im lặng của anh ấy ngụ ý sự không đồng ý.
Ảnh hưởng hoặc khẩu hiệu ngắn gọn dùng để thể hiện ý tưởng chính hoặc chiến dịch của một thương hiệu hoặc tổ chức