His theories lack credence among scientists.
Dịch: Các lý thuyết của anh ta thiếu sự tín nhiệm trong giới khoa học.
She gave credence to the rumors.
Dịch: Cô ấy đã tin vào những tin đồn.
bánh chưng hoặc bánh tét, món ăn truyền thống của người Việt, thường được làm từ gạo nếp, đậu xanh, thịt heo và được gói trong lá dong.