The apportionment of resources was fair.
Dịch: Việc phân chia tài nguyên là công bằng.
Apportionment of seats in the legislature is often a contentious issue.
Dịch: Việc phân bổ ghế trong cơ quan lập pháp thường là một vấn đề gây tranh cãi.
sự phân phối
sự phân bổ
phân chia
phân bổ
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Cô bé Lọ Lem
Sự tiến bộ không ngừng
làm phát cáu, làm khó chịu
trả deadline rẹt rẹt
đường gạch nối
với phụ huynh
sự kiện nghệ thuật
biến số