The apportionment of resources was fair.
Dịch: Việc phân chia tài nguyên là công bằng.
Apportionment of seats in the legislature is often a contentious issue.
Dịch: Việc phân bổ ghế trong cơ quan lập pháp thường là một vấn đề gây tranh cãi.
Chất liệu trang sức được tạo ra bằng cách chèn xà cừ vào bề mặt của một vật thể khác.