The apportionment of resources was fair.
Dịch: Việc phân chia tài nguyên là công bằng.
Apportionment of seats in the legislature is often a contentious issue.
Dịch: Việc phân bổ ghế trong cơ quan lập pháp thường là một vấn đề gây tranh cãi.
sự phân phối
sự phân bổ
phân chia
phân bổ
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
tính hiện diện khắp nơi
Soạn thảo hợp đồng
Công việc bán thời gian
kệ trưng bày sản phẩm
tải lên ảnh
quay trở lại trường học
Điểm thu hút khách du lịch lớn
Tôi thích tất cả các bạn