I need to check my savings book for the balance.
Dịch: Tôi cần kiểm tra sổ tiết kiệm của mình để biết số dư.
She uses her savings book to track her expenses.
Dịch: Cô ấy sử dụng sổ tiết kiệm của mình để theo dõi chi tiêu.
He deposited money into his savings book every month.
Dịch: Anh ấy gửi tiền vào sổ tiết kiệm của mình mỗi tháng.