Ngoài ra earth observationcòn có nghĩa làviệc theo dõi và phân tích các dữ liệu về trái đất từ vệ tinh hoặc các phương tiện khác, quá trình thu thập dữ liệu về trái đất để nghiên cứu hoặc giám sát môi trường
Ví dụ chi tiết
Earth observation is essential for climate change research.
Dịch: Quan sát trái đất rất cần thiết cho nghiên cứu về biến đổi khí hậu.
Satellites are used extensively in earth observation.
Dịch: Vệ tinh được sử dụng rộng rãi trong quan sát trái đất.