That is a controversial viewpoint.
Dịch: Đó là một quan điểm gây tranh cãi.
The controversial viewpoint sparked a heated debate.
Dịch: Quan điểm gây tranh cãi đã làm bùng lên một cuộc tranh luận gay gắt.
ý kiến gây bất đồng
quan điểm đáng tranh luận
gây tranh cãi
sự tranh cãi
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
triệu tập
Người dân làng
bị nợ
sự liên kết
đại đa số
chuyên canh
thủ phạm
vùng ngoại ô, khu vực dân cư nằm ở rìa thành phố