He has too much burden on his shoulders.
Dịch: Anh ấy đang phải gánh quá nhiều gồng gánh trên vai.
The company is carrying too much burden of debt.
Dịch: Công ty đang gánh quá nhiều gồng gánh nợ nần.
Gánh nặng quá mức
Áp lực quá lớn
gây gánh nặng
nặng nề
16/06/2025
/ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/
tổ giúp việc
Người lao động thất nghiệp
chuối
bất chấp
sách giáo khoa giả
thiết bị âm nhạc
nghi ngờ
lố bịch, vô lý, ngớ ngẩn