He has too much burden on his shoulders.
Dịch: Anh ấy đang phải gánh quá nhiều gồng gánh trên vai.
The company is carrying too much burden of debt.
Dịch: Công ty đang gánh quá nhiều gồng gánh nợ nần.
Gánh nặng quá mức
Áp lực quá lớn
gây gánh nặng
nặng nề
12/06/2025
/æd tuː/
trốn thoát
chim puffin
chi tiêu xa xỉ
sự phản đối hoặc chống lại công nghệ
Số điện thoại khẩn cấp (ở Mỹ)
Khẩn cấp
Nhà đầu tư Việt kiều
một loại chim biển lớn, thường có sải cánh dài và bay rất xa