Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
my family
/maɪ ˈfæmɪli/
gia đình của tôi
noun
C-segment CUV
/ˌsiː ˈseɡmənt ˌsiː juː ˈviː/
CUV cỡ C
noun
water-based paint
/ˈwɔːtər beɪst peɪnt/
sơn gốc nước
noun
weapon system
/ˈwɛpən ˌsɪstəm/
hệ thống vũ khí
verb
move in with new husband
/muːv ɪn wɪð njuː ˈhʌzbənd/
dọn đi ở với chồng mới
adjective
excessive and affected
/ɪkˈsesɪv ænd əˈfektɪd/
rất gì và này nọ
noun
class inequality
/ˈklæs ɪnɪˈkwɪlɪti/
Bất bình đẳng trong hệ thống lớp học hoặc các tầng lớp xã hội