Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
collaborative performance
/kəˈlæbərətɪv pərˈfɔːrməns/
Biểu diễn hợp tác
noun
creative ecosystem
/kriˈeɪtɪv ˈiːkoʊsɪstəm/
Hệ sinh thái sáng tạo
noun
cultural capital
/ˈkʌltʃərəl ˈkæpɪtl/
vốn văn hóa
noun
geometric design
/dʒiːəˈmetrɪk dɪˈzaɪn/
thiết kế hình học
noun
international fan
/ˌɪntərˈnæʃənəl fæn/
người hâm mộ quốc tế
noun
Metaverse
/ˈmetəvɜːs/
Siêu vũ trụ
noun
unit cost
/ˈjuːnɪt kɒst/
chi phí trên mỗi đơn vị
noun
sườn
/suə̄n/
Sườn có nghĩa là phần thịt nằm ở cạnh của một con vật, thường là thịt lợn, thịt bò hoặc thịt gà.