His slow reaction caused the accident.
Dịch: Phản ứng chậm chạp của anh ấy đã gây ra tai nạn.
The drug can cause slow reaction times.
Dịch: Thuốc có thể gây ra thời gian phản ứng chậm.
Đáp ứng chậm chạp
Phản ứng chậm trễ
Chậm
Phản ứng
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
rực rỡ, chói lọi
ô uế bởi bê bối
Cảm thấy cực kỳ buồn chán hoặc không vui
tuyến yên
học riêng
tranh màu nước
tuyển quân, ghi danh
da sáng hồng