The media made an instant judgment about the suspect's guilt.
Dịch: Giới truyền thông đã phán đoán tức thời về tội của nghi phạm.
It was an instant judgment, but it turned out to be correct.
Dịch: Đó là một phán đoán tức thời, nhưng hóa ra lại đúng.
phán xét nhanh chóng
đánh giá vội vàng
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
khoản bồi hoàn phù hợp
Google Analytics
ứng dụng phần mềm
Tiếng Séc
thông báo công an
nhà hàng đối tác
địa chỉ tạm thời
người mẫu hàng đầu