The openly shared portion of the budget was debated.
Dịch: Phần cân công khai của ngân sách đã được tranh luận.
The company decided to reveal the openly shared portion of the profits.
Dịch: Công ty quyết định công khai phần cân công khai của lợi nhuận.
dây đeo thắt lưng hoặc dây đai dùng để buộc hoặc giữ đồ vật, thường làm từ da hoặc vải