She gave a polite smile to her boss.
Dịch: Cô ấy nở một nụ cười lịch sự với sếp của mình.
He offered a polite smile as he declined the offer.
Dịch: Anh ấy nở một nụ cười xã giao khi từ chối lời đề nghị.
Nụ cười nhã nhặn
Nụ cười tôn trọng
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Kẻ thù truyền kiếp, đối thủ không thể đánh bại
tính không thể tránh khỏi
liên tục
nệm bông ép
Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
ổ vi khuẩn
video xe đạp
Hệ thống tôn giáo của Ấn Độ cổ đại mà trong đó các giáo sĩ và người trí thức được xem là lớp người cao quý nhất.