She has many debts to pay off.
Dịch: Cô ấy có nhiều khoản nợ phải trả.
The company is struggling with its debts.
Dịch: Công ty đang gặp khó khăn với các khoản nợ của mình.
trách nhiệm
nghĩa vụ
nợ
mắc nợ
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
tránh, lẩn trốn
Chủ nghĩa đa phương
sắp xếp, tổ chức
kiên định
giáo dục nước ngoài
kiểm soát tiểu tiện
MV không lời
trách nhiệm xã hội