She has many debts to pay off.
Dịch: Cô ấy có nhiều khoản nợ phải trả.
The company is struggling with its debts.
Dịch: Công ty đang gặp khó khăn với các khoản nợ của mình.
trách nhiệm
nghĩa vụ
nợ
mắc nợ
07/11/2025
/bɛt/
vật dụng cho trẻ sơ sinh để ngậm, giúp làm dịu trẻ
thô bạo, hung hãn
Hàng hóa không rõ nguồn gốc
Áo vest đi xe đạp
Hình bóng mèo
tâm thế, tư duy
một cách khẩn cấp
có nghĩa vụ trả nợ