Their shared belief in equality brought them together.
Dịch: Niềm tin chung của họ về sự bình đẳng đã kết nối họ lại với nhau.
A shared belief can strengthen community ties.
Dịch: Một niềm tin chung có thể củng cố mối liên kết trong cộng đồng.
niềm tin chung
niềm tin tập thể
niềm tin
chia sẻ
17/06/2025
/ɛnd ʌv ˈtriːtmənt/
khăng khăng
rủi ro vỡ nợ
chi phí không cần thiết
cấp độ thứ năm
Bộ Quốc phòng
thị trường thế giới
Chăm sóc sau sinh
chuyên gia kinh tế