Their shared belief in equality brought them together.
Dịch: Niềm tin chung của họ về sự bình đẳng đã kết nối họ lại với nhau.
A shared belief can strengthen community ties.
Dịch: Một niềm tin chung có thể củng cố mối liên kết trong cộng đồng.
niềm tin chung
niềm tin tập thể
niềm tin
chia sẻ
15/06/2025
/ˈnæʧərəl toʊn/
gorgon
tàu hai thân
màu sắc tối, sắc thái tối
thành tựu
Chất liệu từ vỏ trai được chạm khắc hoặc trang trí
quần áo sang trọng
chiếm giữ, chiếm lĩnh
Dịch vụ tắm tiện lợi