The data entry clerk is responsible for inputting information into the database.
Dịch: Nhân viên nhập liệu có trách nhiệm nhập thông tin vào cơ sở dữ liệu.
She worked as a data entry clerk for several years before pursuing a career in management.
Dịch: Cô làm việc như một nhân viên nhập liệu trong vài năm trước khi theo đuổi sự nghiệp quản lý.
Hành vi lừa đảo trực tuyến nhằm lấy thông tin cá nhân như tên đăng nhập, mật khẩu hoặc số thẻ tín dụng.