Many employees take a weekday break to relax during the busy workweek.
Dịch: Nhiều nhân viên nghỉ ngày trong tuần để thư giãn trong tuần làm việc bận rộn.
She planned a short trip during her weekday break.
Dịch: Cô ấy dự định một chuyến đi ngắn trong ngày nghỉ trong tuần của mình.
Người nhập cư kỹ thuật số (ám chỉ những người lớn lên trước khi công nghệ kỹ thuật số trở nên phổ biến và phải thích nghi với nó)