Many employees take a weekday break to relax during the busy workweek.
Dịch: Nhiều nhân viên nghỉ ngày trong tuần để thư giãn trong tuần làm việc bận rộn.
She planned a short trip during her weekday break.
Dịch: Cô ấy dự định một chuyến đi ngắn trong ngày nghỉ trong tuần của mình.
Nghĩ khác biệt, sáng tạo; Nghĩ vượt ra ngoài khuôn khổ