She was sobbing quietly in the corner.
Dịch: Cô ấy đang nấc nghẹn một cách lặng lẽ ở góc phòng.
He couldn't stop sobbing after hearing the bad news.
Dịch: Anh ấy không thể ngừng nấc nghẹn sau khi nghe tin xấu.
khóc thút thít
khóc lớn
tiếng nấc nghẹn
nấc nghẹn
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
tình hình thu nhập
thánh
đánh giá năng lực
chữ số
các khoản phải thu
tâm thế, tư duy
lễ báo hỷ
chẩn đoán hình ảnh