The company experienced slight growth this quarter.
Dịch: Công ty đã trải qua mức tăng trưởng nhẹ trong quý này.
There has been a slight growth in sales recently.
Dịch: Gần đây đã có một sự tăng trưởng nhẹ trong doanh số.
tăng trưởng khiêm tốn
tăng trưởng nhỏ
nhẹ
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Hoa hậu chuyển giới
chuyên ngành thương mại
nhân vật nghiêm túc
phỏng vấn qua điện thoại
đồ trang trí theo mùa
Giám đốc quảng cáo
có nguồn gốc từ
Linh tượng Bồ tát