The government imposed a spending cap on healthcare.
Dịch: Chính phủ áp đặt mức giới hạn chi tiêu lên lĩnh vực chăm sóc sức khỏe.
The spending cap helped to reduce the budget deficit.
Dịch: Mức giới hạn chi tiêu đã giúp giảm thâm hụt ngân sách.
Giới hạn chi tiêu
Trần ngân sách
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
giáo dục đặc biệt
sự mơ hồ
kẻ cướp
huy chương, mặt dây chuyền
cánh (của chim hoặc đồ vật), sự vỗ cánh
miếng vải vụn
vượt qua, chạy nhanh hơn
kính bơi