The team worked together towards a collective purpose.
Dịch: Đội ngũ làm việc cùng nhau vì một mục đích tập thể.
Achieving a collective purpose can foster unity.
Dịch: Đạt được mục đích tập thể có thể thúc đẩy sự đoàn kết.
mục tiêu chung
mục đích chung
tập thể
thu thập
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
cho gà ăn
rau húng quế
trên đường cao tốc
sinh hoạt lớp ấm cúng
Chiên
bể chứa nước thải
chỉ, vừa mới, chỉ mới
Góc nhìn khác