He always wears a flat cap.
Dịch: Anh ấy luôn đội mũ nồi.
The old man was wearing a flat cap and tweed jacket.
Dịch: Ông lão đội mũ nồi và mặc áo khoác vải tweed.
mũ bê-rê
27/12/2025
/əˈplaɪ ˈsʌmθɪŋ ɒn skɪn/
đúng, chính xác
giải lao ăn tối
chi phí sinh hoạt
phí ủy quyền
thư báo giá
sức khỏe tài chính
sắp, chuẩn bị làm gì đó
khả năng chi trả