một loại thuật toán mã hóa sử dụng để bảo vệ thông tin
noun
Định nghĩa
Rsacó nghĩa làMột loại thuật toán mã hóa sử dụng để bảo vệ thông tin
Ngoài ra rsacòn có nghĩa làviết tắt của 'Rivest–Shamir–Adleman', tên của ba nhà phát minh ra thuật toán, có thể được sử dụng trong các hệ thống xác thực
Ví dụ chi tiết
The RSA algorithm is widely used for secure data transmission.
Dịch: Thuật toán RSA được sử dụng rộng rãi để truyền dữ liệu an toàn.
Many websites use RSA to secure user information.
Dịch: Nhiều trang web sử dụng RSA để bảo vệ thông tin người dùng.