Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
high-quality competitive spirit
/haɪ ˈkwɒləti kəmˈpetətɪv ˈspɪrɪt/
tinh thần thi đấu chất lượng
noun
dedicated client
/ˈdɛdɪˌkeɪtɪd klaɪənt/
khách hàng trung thành
noun
Second-hand market
/ˈsekənd hænd ˈmɑːrkɪt/
Chợ đồ cũ
noun
protestantism
/ˈproʊtɪstəntɪzəm/
Phúc âm Tin Lành; phong trào Tin Lành trong Kitô giáo