He likes to fantasize about living on a tropical island.
Dịch: Anh ấy thích mơ mộng về việc sống trên một hòn đảo nhiệt đới.
She often fantasizes about being a famous singer.
Dịch: Cô ấy thường mơ mộng về việc trở thành một ca sĩ nổi tiếng.
mơ
tưởng tượng
giấc mơ
đã mơ mộng
21/11/2025
/ˈstriːtˌwɔːkər/
tường chắn (ở mép cầu, sân thượng, v.v.)
sợi tự nhiên
thực phẩm chức năng
Nhân viên tiếp tân
sử dụng xe buýt
nơi mà người ta cảm thấy hạnh phúc, thư giãn và thoải mái
Viêm mũi
người hay càu nhàu