I ordered beef fried noodles for dinner.
Dịch: Tôi đã gọi mì xào bò cho bữa tối.
Beef fried noodles are my favorite dish.
Dịch: Mì xào bò là món ăn yêu thích của tôi.
They serve delicious beef fried noodles at that restaurant.
Dịch: Họ phục vụ mì xào bò ngon tại nhà hàng đó.
Tiền đặt cọc, tiền đặt cả cho một giao dịch hay hợp đồng mua bán để thể hiện thiện chí hoặc cam kết thực hiện giao dịch đó