He used a fire blanket to smother the flames.
Dịch: Anh ấy đã sử dụng mền chống cháy để dập lửa.
In case of a fire, it's important to keep a fire blanket nearby.
Dịch: Trong trường hợp có hỏa hoạn, điều quan trọng là phải giữ mền chống cháy ở gần.
mền chống cháy
mền chống lửa
lửa
mền
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
mối quan hệ nhân quả
Tránh người lạ
can thiệp
bãi biển
tranh lỏng
những nhận xét ngắn gọn
thuộc danh nghĩa, danh nghĩa
sản phẩm nội địa gộp