His statements were contradictory.
Dịch: Những tuyên bố của anh ấy là mâu thuẫn.
The evidence is contradictory to the claims.
Dịch: Bằng chứng mâu thuẫn với các tuyên bố.
không nhất quán
đối kháng
sự mâu thuẫn
mâu thuẫn
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
học sinh dễ bị tổn thương
xoài
thuộc về hoặc mang đặc điểm của tầng lớp quý tộc
nồng độ cồn
ao
cuộc sống đầy thử thách
ruột, nội tạng; can đảm, dũng khí
người thẩm vấn