Her complexion is fair and smooth.
Dịch: Nước da của cô ấy sáng và mịn màng.
He has a rosy complexion after spending time outdoors.
Dịch: Anh ấy có nước da hồng hào sau khi dành thời gian ở ngoài trời.
tông màu da
diện mạo
người chuyên về màu da
có nước da
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
làm no, làm thấm đẫm, làm bão hòa
cuộc họp đại hội thường niên
giai đoạn điều trị
thể loại văn học
sạc năng lượng mặt trời
mưa lũ gây ra
Phân phối công việc
Bạn có quan tâm đến tôi không?