The supportive class helped students with learning disabilities.
Dịch: Lớp hỗ trợ đã giúp học sinh gặp khó khăn trong việc học.
Many students benefit from joining a supportive class.
Dịch: Nhiều học sinh được lợi từ việc tham gia lớp hỗ trợ.
lớp hỗ trợ
lớp tạo điều kiện
sự hỗ trợ
hỗ trợ
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Lộc lá rực rỡ
định giá
ước tính chi phí
cấp, cho phép
dưa chua
Đôi chân gà
ốm yếu, tàn tật
Thủy thủ phụ trách công việc trên boong tàu, thường là người làm các công việc thủ công hoặc hỗ trợ các thủ thủ chính.