The two signals are out of phase.
Dịch: Hai tín hiệu lệch pha nhau.
Their opinions are out of phase with each other.
Dịch: Ý kiến của họ không đồng điệu với nhau.
Mất đồng bộ
Bất đồng bộ
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
người thành đạt
những trở ngại lớn
tình trạng béo phì
Người nhanh nhạy, linh hoạt
mệnh đổi nhờ tài
trả deadline rẹt rẹt
Sĩ quan hải quân
sức nóng quá lớn