The investiture of the new Archbishop will take place next week.
Dịch: Lễ tấn phong Tổng Giám mục mới sẽ diễn ra vào tuần tới.
He attended the investiture ceremony.
Dịch: Anh ấy đã tham dự lễ nhậm chức.
những người попутчик (ủng hộ một phong trào chính trị nhưng không phải là thành viên chính thức)