She is familiarizing herself with the new software.
Dịch: Cô ấy đang làm quen với phần mềm mới.
The teacher is familiarizing the students with the course material.
Dịch: Giáo viên đang làm quen cho học sinh với tài liệu khóa học.
đã từng có hoặc đã xảy ra (dùng trong thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ tiếp diễn)