The complex instructions confound many users.
Dịch: Những hướng dẫn phức tạp làm bối rối nhiều người sử dụng.
Her unexpected answer confounded everyone in the room.
Dịch: Câu trả lời bất ngờ của cô ấy đã khiến mọi người trong phòng bối rối.
làm bối rối
gây nhầm lẫn
sự bối rối
sự làm bối rối
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
sự trưởng thành về mặt sinh dục
độ hấp thụ
Tài lộc ào ào
Tạnh mạnh
chi phí vay mượn
giải thích toàn diện
giọng vang, giọng ngân
tiền bồi thường khi sa thải