The pharmaceutical business is highly regulated.
Dịch: Kinh doanh dược phẩm được quản lý rất chặt chẽ.
He is involved in the pharmaceutical business.
Dịch: Anh ấy tham gia vào lĩnh vực kinh doanh dược phẩm.
Chứng nhận phù hợp hoặc chứng nhận tuân thủ các tiêu chuẩn đã đặt ra