He was uncommunicative during the meeting.
Dịch: Anh ấy không giao tiếp trong cuộc họp.
Her uncommunicative nature made it hard to get to know her.
Dịch: Tính cách ít nói của cô ấy khiến việc hiểu biết về cô ấy trở nên khó khăn.
Sự bắt chước hài hước hoặc châm biếm một tác phẩm nghệ thuật, bài hát, hoặc một thể loại.