He felt directionless after leaving college.
Dịch: Anh ấy cảm thấy không có định hướng sau khi rời trường đại học.
The project became directionless without strong leadership.
Dịch: Dự án trở nên mất phương hướng khi không có sự lãnh đạo mạnh mẽ.
vô định
không mục đích
04/07/2025
/æt ə lɒs/
bệnh tai
khẩu trang y tế
gây ra tai nạn
chế độ chữ (viết hoa, viết thường)
thời kỳ cổ đại
phủ định
tranh chấp pháp lý
thái độ, lập trường