Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
Intentional silence
/ɪnˈtɛnʃənəl ˈsaɪləns/
Sự im lặng cố ý
noun
peninsula
/pəˈnɪn.sə.lə/
nửa đảo
noun
affiliated group
/əˈfɪl.i.eɪ.tɪd ɡruːp/
nhóm liên kết
noun
teams
/tiːmz/
đội
verb
content one's love
/kənˈtɛnt wʌnz lʌv/
thỏa lòng yêu
noun
social outsider
/ˈsoʊʃəl aʊtˈsaɪdər/
Người không hòa nhập vào xã hội
verb/adjective/noun
double
/ˈdʌb.əl/
gấp đôi, đôi
noun
indonesia
/ˌɪndoʊˈniːʒə/
Indonesia là một quốc gia nằm ở Đông Nam Á, nổi tiếng với sự đa dạng văn hóa và phong cảnh thiên nhiên.