The company had a promising start in its first year.
Dịch: Công ty đã có một khởi đầu đầy hứa hẹn trong năm đầu tiên.
Despite the promising start, the project eventually failed.
Dịch: Mặc dù khởi đầu đầy hứa hẹn, dự án cuối cùng đã thất bại.
khởi đầu tốt lành
khởi đầu đáng khích lệ
12/06/2025
/æd tuː/
Chuyện chưa kịp kể hết
Âm thanh bị méo mó
Món súp
trọng lượng riêng
văn hóa thức ăn nhanh
Mất cơ hội
công việc kinh doanh
Văn phòng ngoại giao